Những Crosshair Code Valorant tối ưu nhất được sử dụng mang lại hiệu quả nhất

crosshair code valorant toi uu nhat 1

Crosshair Code Valorant tối ưu nhất – Như vậy là Riot Games đã giúp cho việc chuyển giữa các tâm bắn trở nên vô cùng đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều với việc đưa ra các giới thiệu những mã tâm bắn chuyên dụng trong bản vá game Valorant. Hãy cùng ngay GameTV Plus đi tìm hiểu chi tiết về các Crosshair Code Valorant tối ưu nhất được các game thủ, và người chơi tin tưởng và yêu thích sử dụng ngay bên dưới bài viết này trong ngày hôm nay nhé.

Crosshair Code Valorant là gì?

Các Crosshair Code Valorant  (Mã tâm bắn game V) này có thể được sao chéo và dán giữa các tài khoản để có thể nhập và xuất cài đặt nhanh chóng hơn, có nghĩ là tại thời điểm giờ đây bạn có thể dễ dàng sao chép các đặt tâm bắn mà người chơi chuyên nghiệp đang sử dụng ở các giải đấu.

Tâm bắn có thể phù hợp có thể tác động tích cực đến sự ngắm bắn và cũng như nâng tầm các kỹ năng của người chơi game Valorant. Tuy nhiên, sự lựa chọn của tâm bắn phần lớn vẫn là vẫn đề sở thích của mỗi người người chơi.

Crosshair Code Valorant là gì?
Crosshair Code Valorant là gì?

Với rất nhiều Crosshair Code Valorant  và các cài đặt khác nhau để người chơi có thể thử nghiệm được, đây có lẽ là điều gây nên khó khăn để các bạn có thể tìm ra được cái nào sẽ phù hợp với bạn, đó là lý do tại sao cài đặt tâm bắn được những người chơi hàng đầu sử dụng có thể là một điểu khởi đầu tốt mỗi khi bạn trải nghiệm  game.

Dưới đây GameTV Plus sẽ chia sẻ cho anh em những mã Crosshair Code Valorant  tâm bắm của các người chơi chuyên nghiệm trong đấu trường game V tại Việt Nam và cả thế giới, bạn chỉ cần sao chép trong các trấn đấu tiếp tiếp theo của mình thôi nhé là có thể sử dụng được các mã tâm bắn game V này một cách đơn giản mà lại mang đến một hiệu quả vô cùng cao cho người chơi.

Xem thêm: New Battle pass Valorant là gì? Các thông tin game thủ nên biết về phần thưởng này

Danh sách các tâm bắn [Valorant Crosshair Code] tốt nhất được sử dụng nhiều hiện nay

Hay tham khảo ngay các bảng Crosshair Code Valorant  đã được chúng tôi tổng hợp và gửi đến các bạn ngay bên dưới đây để có những tâm bắn phù hợp với lối chơi của bản thân mình nhất nhé. Tôi tin rằng khi anh em sử dụng các Crosshair Code Valorant  này sẽ nâng được trình độ bắn của mình lên một tầm cao mới mà có thể thi đấu cũng như chơi game giải trí thú vị và giành được các chiến thắng cùng đồng đội của mình.

Danh sách các tâm bắn [Crosshair Code Valorant] tốt nhất được sử dụng nhiều hiện nay
Danh sách các tâm bắn [Crosshair Code Valorant] tốt nhất được sử dụng nhiều hiện nay

Xem thêm: Duelist Valorant là gì? Cách chơi như thế nào?

Crosshairs Tuyển thủ Bắc Mỹ

NGƯỜI CHƠI MÃ TÂM BẮN
Tyson “TenZ” Ngo Mã tâm bắn: 0;s;1;P;c;5;h;0;m;1;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;4;o;1
Jake “Boaster” Howlett Mã tâm bắn: 0;s;1;P;c;5;o;1;0t;1;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1
Juan “NagZ” Miranda Mã tâm bắn: 0;s;1;P;c;1;o;1;d;1;0l;0;0o;2;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;S;c;1;o;1
Peter “Asuna” Mazuryk Mã tâm bắn: 0;P;o;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1b;0
Spencer “Hiko” Martin Mã tâm bắn: 0;P;c;1;h;0;d;1;z;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1l;5;1o;4;1a;1;1m;0;1f;0
Michael “Shroud” Grzesiek Mã tâm bắn: 0;P;h;0;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0

Crosshairs Tuyển thủ EMEA

NGƯỜI CHƠI CROSSHAIR CODE
Jake “Boaster” Howlett Crosshair Code: 0;s;1;P;c;5;u;FF2B52FF;o;1;d;1;z;4;f;0;s;0;0l;0;0v;0;0o;2;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1f;0;S;c;1;o;1
Nikita “Derke” Sirmitev Crosshair Code: 0;s;1;P;u;FFA500FF;o;1;d;1;f;0;s;0;0b;0;1t;0;1l;1;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0;S;o;1
Emir Ali “Alfajer” Beder Crosshair Code: 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;3;f;0;0b;0;1b;0;S;s;0.628;o;1
Leo “Leo” Jannesson Crosshair Code: 0;s;1;P;h;0;0l;3;0v;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;0;s;0.64
Timofey “Chronicle” Khromov Crosshair Code: 0;P;c;7;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0v;2;0g;1;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
James “Mistic” Orfila Crosshair Code: 0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Enzo “Enzo” Mestari Crosshair Code: 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0t;1;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.8
Dom “soulcas” Sulcas Crosshair Code: 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;00;s;1;P;o;1;d;1;z;3;f;0;0b;0;1b;0;S;s;0.762
Ayaz “nAts” Akhmetshin Crosshair Code: 0;P;c;1;o;1.000;m;1;0a;1.000;0l;2;0t;1;0o;2;0f;0;1b;0;1m;0;1f;0
Adil “ScreaM” Benrlitom Crosshair Code: 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;3;f;0;0t;6;0l;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;6;s;0.949;o;1
Elias “Jamppi” Olkkonen Crosshair Code: 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;3;f;0;0t;6;0l;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;6;s;0.949;o;1
Nabil “Nivera” Benrlitom Crosshair Code: 0;s;1;P;o;1;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;S;c;1;o;0.5
Dmitriy “dimasick” Matvienko Crosshair Code: 0;P;c;5;o;1;d;1;z;3;0t;1;0l;1;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0
Travis “L1NK” Mendoza Crosshair Code: 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Mehmet Yağız “cNed” İpek Crosshair Code: 0;P;h;0;f;0;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0
Ali “AsLanM4shadoW” Balta Crosshair Code: 0;P;o;1;f;0;0l;4;0v;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Doğukan “QutionerX” Dural Crosshair Code: 0;s;1;P;o;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;d;0
Mehmet “Turko” Özen Crosshair Code: 0;P;o;1;f;0;0l;4;0v;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Joaquin “delz1k” Espinoza Soto Crosshair Code: 0;P;c;1;o;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Eren “Brave” Kasırga Crosshair Code: 0;p;0;s;1;P;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;f;0;s;0;0b;0;1b;0;S;s;0.542;o;0.768
İbrahim “SouhcNi” Sağır Crosshair Code: 0;P;h;0;d;1;f;0;0l;5;0v;4;0g;1;0o;0;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0
Wassim “keloqz” Cista Crosshair Code: 0;s;1;P;h;0;s;0;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;d;0
Óscar “mixwell” Colocho Crosshair Code: 0;p;0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;s;0.359;o;1
Spencer “Hiko” Martin 0;P;c;1;h;0;d;1;z;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1l;5;1o;4;1a;1;1m;0;1f;0
Aleksander “zeek” Zygmunt Crosshair Code: 0;s;1;P;u;003300FF;o;1;d;1;0t;0;0l;16;0v;11;0g;1;0o;0;0f;0;1b;0;S;c;0;s;1.417;o;1
Andrey “Shao” Kiprsky Crosshair Code: 0;P;c;7;t;2;o;1;d;1;z;3;a;0;f;0;0t;10;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Dmitry “SUYGETSU” Ilyushin Crosshair Code: 0;P;c;5;h;0;d;1;f;0;s;0;0l;1;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0
Kyrylo “ANGE1” Karasov Crosshair Code: 0;P;h;0;d;1;f;0;0l;2;0v;3;0a;1;0f;0;1b;0
Pontus “Zyppan” Eek Crosshair Code: 0;s;1;P;u;33DD00FF;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1t;1;1l;0;1o;0;1m;0;1f;0
Ričardas “Boo” Lukaševičius Crosshair Code: 0;p;0;s;1;P;u;000000FF;h;0;f;0;0l;4;0v;4;0g;1;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;c;1
Auni “AvovA” Chahade Crosshair Code: 0;p;0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0
Jokūbas “ceNder” Labutis Crosshair Code: 0;P;c;4;o;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1b;0
Karel “Twisten” Ašenbrener Crosshair Code: 0;s;1;P;c;5;u;FF0060FF;h;0;0l;5;0v;3;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.688
Michał “MOLSI” Łącki Crosshair Code: 0;p;0;s;1;P;u;000000FF;h;0;f;0;s;0;0l;4;0v;20;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;c;0
Santeri “BONECOLD” Sassi Crosshair Code: 0;P;o;1;f;0;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0
Tomas “Destrian” Linikas Crosshair Code: 0;P;u;FC4C4EFF;h;0;m;1;0t;1;0l;1;0o;0;0a;1;0f;0;1t;1;1o;2;1a;1;1m;0;1f;0
Alexis “Newzera” Humbert Crosshair Code: 0;s;1;P;c;1;u;910091FF;h;0;f;0;0t;1;0l;4;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;5;o;0
Ryad “Sh1n” Ensaad Crosshair Code: 0;P;c;7;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0
Alexandre “xms” Forté Crosshair Code: 0;p;0;P;c;1;u;00008BFF;h;0;f;0;s;0;0l;10;0v;8;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0

Code Crosshair Valorant tuyển thủ Thái Bình Dương

NGƯỜI CHƠI CROSSHAIR CODE
Kim “stax” Gu-taek 0;P;c;4;h;0;f;0;s;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Goo “Rb” Sang-min 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1
Kim “Zest” Gi-seok 0;s;1;P;c;1;o;1;f;0;0l;4;0a;1;0f;0;1b;0
Yu “BuZz” Byung-chul 0;P;c;5;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Kim “MaKo” Myeong-kwan 0;s;1;P;c;1;o;1;f;0;0l;4;0a;1;0f;0;1b;0
Itthirit “foxz” Ngamsaard 0;P;c;1;h;0;f;0;0l;5;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Panyawat “sushiboys” Subsiriroj 0;P;c;5;h;0;f;0;0l;5;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Nutchaphon “sScary” Matarat 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;3;f;0;s;0;0b;0;1b;0
Thanamethk “Crws” Mahatthananuyut 0;c;1;s;1;P;c;1;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;1;s;0.884;o;0.798
Apiwat “GarnetS” Apiraksukumal 0;p;0;s;1;P;o;0;f;0;0t;1;0l;4;0o;1;0a;1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0;A;o;1;0t;1;0l;1;
Jittana “JitboyS” Nokngam 0;s;1;P;c;1;u;000000FF;h;0;f;0;0l;3;0v;5;0o;2;0a;1;0f;0;1t;10;1l;0;1v;10
Thanachart “Surf” Rungapajaratkul 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1
Tomoaki “crow” Maruoka 0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;1;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;0;s;0.5;o;1
Yuma “Dep” Hashimoto 0;s;1;P;o;0.1;f;0;s;0;0t;1;0l;2;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0
Shota “SugarZ3ro” Watanabe 0;P;c;1;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Tenta “TENNN” Asai 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0
Aaron “mindfreak” Leonhart 0;P;c;1;h;0;d;1;0l;5;0o;0;0a;1;1b;0
Jason “f0rsakeN” Susanto 0;s;1;P;o;1;0t;1;0l;1;0o;4;0a;1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;3;1a;0;1m;0;1f;0;S;c;0;o;1
Benedict “Benkai” Tan 0;P;c;5;o;1;d;1;f;0;0t;0;0l;0;0o;0;0a;0;0f;0;1b;0
Khalish “d4v41” Rusyaidee 0;s;1;P;c;1;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;d;0
Wang Jing “Jinggg” Jie 0;s;1;P;c;1;o;1;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;5
Yongkang “ZmjjKK” Zheng 0;p;0;s;1;P;c;7;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1t;0;S;c;0;s;0.591;o;1
Senxu “nobody” Wang 0;s;1;P;c;5;o;1;f;0;0b;0;1t;1;1o;3;1a;1;1m;0;1f;0;S;d;0
Donghao “Life” Qu 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;s;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.86;o;1
Shunzhi “CHICHOO” Wan 0;P;c;1;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Haodong “Haodong” Guo 0;s;1;P;c;5;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.64;o;1
Seo “Suggest” Jae-young 0;s;1;P;c;1;h;0;f;0;0l;4;0v;5;0o;1;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0;S;o;1
Ryumon “Reita” Oshiro 0;p;0;P;u;000000FF;h;0;d;1;z;1;f;0;m;1;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0e;0.8;1b;0
Tomoki “xnfri” Moriya 0;p;0;s;1;P;c;4;u;DB0B8AFF;o;1;d;1;z;6;a;0;f;0;m;1;0t;10;0l;10;0v;0;0g;1;0o
Park “Seoldam” Sang-min 0;p;0;s;1;P;c;1;u;00B5FFFF;o;1;d;1;f;0;0b;0;1b;0;A;c;1;u;000FFFFF;o;1;d;1;0b;0
Yoshitaka “Anthem” Enomoto 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;m;1;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.8;o;1
Kim “Meteor” Tae-O 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1
Lee “k1Ng” Seung-won 0;P;c;5;f;0;0l;3;0v;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Yu “TS” Tae-seok 0;s;1;P;o;1;f;0;0t;3;0l;8;0a;1;0f;0;1t;4;1l;0;1o;7;1a;1;1m;0;1f;0
Yeom “eKo” Wang-ryong 0;c;1;s;1;P;h;0;f;0;0l;4;0v;3;0o;0;0a;1;0f;0;1t;5;1l;1;1v;1;1o;2;1a;0;1m;0;1f;0
Kim “Secret” Ha-jin 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.8;o;1
Lee “Carpe” Jae-hyeok 0;s;1;P;u;000000FF;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.872;o;1
Jung-woo “Sayaplayer” Ha 0;s;1;P;c;1;0t;1;0l;3;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;1;s;0.75;o;1
Byeon “Munchkin” Sang-beom 0;p;0;s;1;P;c;6;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;c;7;o;0;d;1;z;3;0b;0;1b;0
Son “xeta” Seon-ho 0;P;o;1;d;1;z;3;0b;0;1b;0
Joseph “ban” Seungmin 0;P;h;0;0t;5;0l;1;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
David “Tehbotol” Monangin 0;P;o;1;0t;1;0l;1;0o;2;0a;0.1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;3;1a;0.1;1m;0;1f;0
Eroll Jule “EJAY” Delfin 0;s;1;P;c;5;u;000000FF;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;t;000000FF;o;1
Hagai “Lmemore” Tewuh 0;P;c;5;u;00FF5EFF;h;0;f;0;0t;1;0l;2;0v;3;0o;1;0a;1;0f;0;1t;0;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0
James “2ge” Goopio 0;p;0;s;1;P;h;0;f;0;s;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;c;5;o;0.852;d;1;0b;0;1b;0
Saibani “fl1pzjder” Rahmad 0;s;1;P;h;0;f;0;s;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.7;o;1
Park “Bazzi” Jun-ki 0;P;c;1;0t;1;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Jordan “AYRIN” He 0;P;c;5;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Cahya “Monyet” Nugraha 0;s;1;P;c;8;u;000000FF;h;0;b;1;f;0;m;1;0l;4;0v;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.677;o;1
Ganesh “SkRossi” Gangadhar 0;s;1;P;c;8;u;C0C0C0FF;o;1;d;1;b;1;0b;0;1l;0;1a;0;S;c;0;o;1
Kim “t3xture” Na-ra 0;s;1;P;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;0
Adrian “invy” Reyes 0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;1;0o;2;0a;0;0f;0;1t;1;1l;1;1v;3;1o;3;1a;0;1m;0;1f;0;S;o;0.8
Jayvee “DubsteP” Paguirigan 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;5;1a;0;1m;0;1f;0
Jeremy “Jremy” Cabrera 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;5;1a;0;1m;0;1f;0
Jessie “JessieVash” Cristy Cuyco 0;P;c;1;o;1;d;1;0t;0;0l;0;0o;0;0a;0;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0
Jim “BORKUM” Timbreza 0;s;1;P;c;1;h;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1

Valorant crosshair tuyển thủ Trung Quốc

NGƯỜI CHƠI CROSSHAIR CODE
Yongkang “ZmjjKK” Zheng Mã tâm bắn hiệu quả: 0;p;0;s;1;P;c;7;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1t;0;S;c;0;s;0.591;o;1
Senxu “nobody” Wang Mã tâm bắn hiệu quả: 0;s;1;P;c;5;o;1;f;0;0b;0;1t;1;1o;3;1a;1;1m;0;1f;0;S;d;0
Donghao “Life” Qu Mã tâm bắn hiệu quả: 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;s;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.86;o;1
Shunzhi “CHICHOO” Wan Mã tâm bắn hiệu quả: 0;P;c;1;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Haodong “Haodong” Guo Mã tâm bắn hiệu quả: 0;s;1;P;c;5;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.64;o;1
Zhang “AAAAY” Yang Mã tâm bắn hiệu quả: 0;P;h;0;0t;1;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0
Tang ‘nizhaoTZH’ Zhe Hao Mã tâm bắn hiệu quả: 0;s;1;P;c;4;u;DB0B8AFF;o;1;d;1;z;6;a;0;f;0;m;1;0t;10;0l;10;0v;0;0g;1;0o;17;0a;0;0f;0;1t;6;1l;0
He ‘YuChEn’ Cai Mã tâm bắn hiệu quả: 0;P;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0
Huang “Yuicaw” Yung-chieh Mã tâm bắn hiệu quả: 0;P;h;0;0l;5;0o;0;0f;0;1b;0
Zhang “BerLIN” Bo-lin Mã tâm bắn hiệu quả: 0;P;h;0;0t;1;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0

Tổng kết

Như vậy chúng tôi đã gửi đến cho các bạn những Crosshair Code Valorant tối ưu nhất  của các game thủ trên thế giới. Hãy theo dõi chúng tôi thường xuyên để cập nhật những mã tâm bắn Valorant được người chơi chuyên nghiệp sử dụng nhiều nhất và mang lại được hiệu quả hơn nhé.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *